Lịch âm dương 2025 (Ất Tỵ)- Các ngày lễ, sự kiện trong năm
Bên cạnh lịch dương quen thuộc, lịch âm dương vẫn giữ một vị trí quan trọng trong đời sống tinh than và văn hóa của người Việt. Trong bài viết về Lịch Âm Dương 2025 sẽ giúp bạn theo dõi lịch âm của các tháng và tổng hợp những ngày lễ, sự kiện đặc biệt trong năm 2025 để có cái nhìn tổng quan và lên kế hoạch cho một năm mới 2025 thật ý nghĩa nhé!
Nội dung bài viết
- Tổng quan về năm 2025
- Xem lịch ân, lịch dương 2025 – Các ngày lễ và sự kiện quan trọng
- Dương lịch: Tháng 1 năm 2025
- Dương lịch: Tháng 2 năm 2025
- Dương lịch: Tháng 3 năm 2025
- Dương lịch: Tháng 4 năm 2025
- Dương lịch: Tháng 5 năm 2025
- Dương lịch: Tháng 6 năm 2025
- Dương lịch: Tháng 7 năm 2025
- Dương lịch: Tháng 8 năm 2025
- Dương lịch: Tháng 9 năm 2025
- Dương lịch: Tháng 10 năm 2025
- Dương lịch: Tháng 11 năm 2025
- Dương lịch: Tháng 12 năm 2025
- Dương lịch: Tháng 1 năm 2026
- Dương lịch: Tháng 2 năm 2026
- Tổng hợp các ngày nghỉ lễ trong năm 2025
Tổng quan về năm 2025
Âm lịch năm 2025, theo lịch vạn niên là năm Ất Tỵ , năm con rắn (Xuất Huyệt Chi Xà – Rắn rời hang): Biểu tượng cho sự thông minh, khôn ngoan, linh hoạt và kiên nhẫn.
Theo lịch dương, Năm Ất Tỵ (2025) bắt đầu từ 29/1/2025 đến 16/2/2026. Người sinh trong khoảng thời gian này thuộc Mệnh Hỏa, nạp âm Phúc Đăng Hỏa.
Phong thủy năm Ất Tỵ – 2025
- Mệnh: Phú Đăng Hỏa
- Hành hợp: Mộc, Thổ
- Hành khắc: Kim, Thủy
- Tam hợp: Tỵ, Dậu, Sửu
- Tứ hành xung: Dần, Thân, Tỵ, Hợi
- Màu hợp: Đỏ, hồng, tím (màu của lửa), xanh lá, nâu (màu của mộc, thổ tương sinh với hỏa).
- Màu tránh: Trắng, đen, xanh dương (màu của kim, thủy khắc hỏa).
- Hướng tốt: Nam, Đông Nam (hướng Lửa, Mộc).
- Hướng tránh: Tây Bắc, Đông Bắc (hướng Kim, Thủy).
Năm 2025 được dự đoán sẽ là một năm đầy biến động và cơ hội mới. Sự phát triển không ngừng của công nghệ, những biến đổi khí hậu ngày càng rõ rệt và những thay đổi trong địa chính trị sẽ định hình lại thế giới mà chúng ta đang sống.
Xem lịch ân, lịch dương 2025 – Các ngày lễ và sự kiện quan trọng
Năm Ất Tỵ 2025 bắt đầu từ ngày 29 tháng 1 năm 2025 đến ngày 16 tháng 2 năm 2026. Âm lịch năm nay cũng là năm nhuận với 2 tháng 6. Bảng chi tiết các tháng trong năm.
Tháng Âm Lịch | Thiên Can – Địa chi | Lịch dương | Số ngày | Mùng 1 | Ngày Rằm |
Tháng 1 (tháng giêng) | Từ 29/1 – 27/2/2025 | 30 | Thứ 4 ngày 29/1/2025 (Tết nguyên đán) | Thứ 4 ngày 12/2/2025 (Nguyên Tiêu) | |
Tháng 2 | Từ 28/2 – 28/3/2025 | 29 | Thứ 6 ngày 28/1/2025 | Thứ 6 ngày 14/3/2025 | |
Tháng 3 | Từ 29/3 – 27/4/2025 | 30 | Thứ 7 ngày 29/3/2025 | Thứ 7 ngày 12/4/2025 | |
Tháng 4 | Từ 28/4 – 26/5/2025 | 29 | Thứ 2 ngày 28/4/2025 | Thứ 2 ngày 12/5/2025 | |
Tháng 5 | Từ 27/5 – 24/6/2025 | 29 | Thứ 3 ngày 27/5/2025 | Thứ 3 ngày 10/6/2025 | |
Tháng 6 | Từ 25/6 – 24/7/2025 | 30 | Thứ 4 ngày 25/6/2025 | Thứ ngày /2025 | |
Tháng 6 (nhuận) | Từ 25/7- 22/8/2025 | 29 | Thứ ngày 25/7/2025 | Thứ ngày /2025 | |
Tháng 7 | Từ 23/8 -21/9/2025 | 30 | Thứ ngày 23/8/2025 | Thứ ngày /2025 | |
Tháng 8 | Từ 22/9 -20/10/2025 | 29 | Thứ ngày 22/9/2025 | Thứ ngày 29/1/2025 | |
Tháng 9 | Từ 21/10 – 19/11/2025 | 30 | Thứ ngày 21/10/2025 | Thứ ngày 29/1/2025 | |
Tháng 10 | Từ 20/11 – 19/12/2025 | 30 | Thứ ngày 20/11/2025 | Thứ ngày 29/1/2025 | |
Tháng 11 | Từ 20/12/2025 – 18/1/2026 | 30 | Thứ ngày 20/12/2025 | Thứ 7 ngày 2/1/2026 | |
Tháng 12 (tháng chạp) | Từ 19/1 – 16/2/2026 | 29 | Thứ 2 ngày 19/1/2026 | Thứ 2 ngày 2/2/2026 |
Ngày nay, Việc sử dụng lịch dương đã rất phổ biến, nhưng lich Âm vẫn có vai tro quan trọng trong trong đời sống hàng ngày. Chẳng hạn như việc cúng lễ trong ngày mùng 1, ngày rằm, lễ – tết.
Để thuận tiện cho việc tra cứu và theo dõi các ngày, tháng và quy đổi giữa lịch âm và lịch dương. Đội ngũ Elmich đã phân tích các ngày theo từng tháng dưới đây:
Dương lịch: Tháng 1 năm 2025
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 2/12/Giáp Thìn đến ngày 3/1/Ất Tỵ
Ngày lễ, Sự kiện | Ngày Âm Lịch (Giáp Thìn – Ất Tỵ) | Ngày Dương Lịch (2026) |
Tết dương lịch 2025 | Ngày 2/12/Giáp Thìn | Thứ 4, ngày 1/1 |
Rằm tháng chạp | Ngày 15/12/Giáp Thìn | Thứ 3, ngày 14/1 |
Tết ông Công ông Táo | Ngày 23/12/Giáp Thìn | Thứ 4, ngày 22/1 |
Tất niên – Giao Thừa | Ngày 29/12/Giáp Thìn | Thứ 3, ngày 28/1 |
Tết Nguyên Đán Ất Tỵ 2025 | Từ 1/1 – 3/1/Ất Tỵ | Từ thứ 4, ngày 29/1 – Thứ 6, ngày 31/1 |
Dương lịch: Tháng 2 năm 2025
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 4/1 đến ngày 1/2
Ngày lễ, Sự kiện | Ngày Âm Lịch (năm Ất Tỵ) | Ngày Dương Lịch (2025) |
Tết Nguyên Tiêu (Rằm tháng giêng) | Ngày 15/1 | Thứ 4, ngày 12/2 |
Lễ tình yêu (Ngày Valentine) | Ngày 17/1 | Thứ 6, ngày 14/2 |
Ngày Thầy thuốc Việt Nam | Ngày 30/1 | Thứ 5, Ngày 27/2 |
Dương lịch: Tháng 3 năm 2025
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 2/2 đến ngày 3/3
Ngày lễ, Sự kiện | Ngày Âm Lịch (năm Ất Tỵ) | Ngày Dương Lịch (2025) |
Ngày Quốc tế Phụ Nữ | Ngày 9/2 | Thứ 7, ngày 8/3 |
Rằm tháng 2 | Ngày 15/2 | Thứ 6, ngày 14/3 |
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | Ngày 27/2 | Thứ 4, ngày 26/3 |
Tết Hàn Thực | Ngày 3/3 | Thứ 2, ngày 31/3 |
Dương lịch: Tháng 4 năm 2025
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 4/3 đến ngày 3/4
Ngày lễ, Sự kiện | Ngày Âm Lịch (năm Ất Tỵ) | Ngày Dương Lịch (2025) |
Ngày Cá tháng Tư | Ngày 4/3 | Thứ 3, ngày 1/4 |
Giỗ Tổ Hùng Vương | Ngày 10/3 | Thứ 2, ngày 7/4 |
Rằm tháng 3 | Ngày 15/3 | Thứ 7, ngày 12/4 |
Ngày Giải phóng Miền Nam (Ngày Chiến Thắng) | Ngày 3/4 | Thứ 4, ngày 30/4 |
Dương lịch: Tháng 5 năm 2025
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 4/4 đến ngày 5/5
Ngày lễ, Sự kiện | Ngày Âm Lịch (năm Ất Tỵ) | Ngày Dương Lịch (2025) |
Ngày Quốc tế Lao động | Ngày 4/4 | Thứ 5, ngày 1/5 |
Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ | Ngày 10/4 | Thứ 4, ngày 7/5 |
Lễ Phật Đản (Rằm Tháng 4) | ngày 15/5 | Thứ 2, ngày 12/5 |
Ngày của mẹ | Ngày 16/4 | Thứ 3, ngày 13/5 |
Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh | Ngày 22/4 | Thứ 2, ngày 19/5 |
Tết Đoan Ngọ | Ngày 5/5 | Thứ 7, ngày 31/5 |
Dương lịch: Tháng 6 năm 2025
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 6/5 đến ngày 6/6
Ngày lễ, Sự kiện | Ngày Âm Lịch (năm Ất Tỵ) | Ngày Dương Lịch (2025) |
Ngày Quốc tế thiếu nhi | Ngày 6/5 | Chủ Nhật, ngày 1/6 |
Rằm tháng 5 | Ngày 15/5 | Thứ 3, ngày 10/6 |
Ngày của cha | Ngày 22/5 | Thứ 3, ngày 17/6 |
Ngày báo chí Việt Nam | Ngày 26/5 | Thứ 7, ngày 21/6 |
Ngày gia đình Việt Nam | Ngày 4/6 | Thứ 7, ngày 28/6 |
Dương lịch: Tháng 7 năm 2025
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 7/6 đến ngày 7/6 (nhuận)
Ngày lễ, Sự kiện | Ngày Âm Lịch (năm Ất Tỵ) | Ngày Dương Lịch (2025) |
Rằm tháng 6 | Ngày 15/6 | Thứ 4, ngày 9/7 |
Ngày dân số thế giới | Ngày 17/6 | Thứ 6, ngày 11/7 |
Ngày Thương binh liệt sĩ | Ngày 3/6 (nhuận) | Chủ nhật, ngày 27/7 |
Ngày thành lập công đoàn Việt Nam | Ngày 4/6 (nhuận) | Thứ 2, ngày 28/7 |
Dương lịch: Tháng 8 năm 2025
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 8/6 (nhận) đến ngày 9/7
Ngày lễ, Sự kiện | Ngày Âm Lịch (năm Ất Tỵ) | Ngày Dương Lịch (2025) |
Rằm tháng 6 (nhuận) | Ngày 15/6 (nhuận) | Thứ 6, ngày 8/8 |
Ngày tổng khởi nghĩa | Ngày 26/6 (nhuận) | Thứ 3, ngày 19/8 |
Lễ Thất Tịch | Ngày 7/7 | Thứ 6, ngày 29/8 |
Dương lịch: Tháng 9 năm 2025
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 10/7 đến ngày 9/8
Ngày lễ, Sự kiện | Ngày Âm Lịch (năm Ất Tỵ) | Ngày Dương Lịch (2025) |
Ngày Quốc Khánh | Ngày 11/7 | Thứ 3, ngày 2/9 |
Ngày Lễ Vu Lan (Rằm tháng 7) | Ngày 15/7 | Thứ 7, ngày 6/9 |
Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | Ngày 19/7 | Thứ 4, ngày 10/9 |
Theo Quy định, người lao động được nghỉ 2 ngày vào ngày Quốc Khánh (01-02/9) vào đúng thứ 2, và thứ 3. Nên bạn có thể kết hợp ngày nghỉ cuối tuần trước đó (thứ 7, CN) để có kỳ nghỉ lễ khoảng 3-4 ngày.
Dương lịch: Tháng 10 năm 2025
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 10/8 đến ngày 11/9
Ngày lễ, Sự kiện | Ngày Âm Lịch (năm Ất Tỵ) | Ngày Dương Lịch (2025) |
Ngày quốc tế người cao tuổi | Ngày 10/8 | Thứ 4, ngày 1/10 |
Trung Thu (rằm tháng 8) | Ngày 15/8 | Thứ 2, ngày 6/10 |
Ngày Giải phóng thủ đô | Ngày 19/8 | Thứ 6, ngày 10/10 |
Ngày Doanh nhân Việt Nam | Ngày 22/8 | Thứ 2, ngày 13/10 |
Ngày Phụ nữ Việt Nam | Ngày 29/8 | Thứ 2, ngày 20/10 |
Tết Trùng Cửu | Ngày 9/9 | Thứ 4, ngày 29/10 |
Ngày Hallowen | Ngày 11/9 | Thứ 6, ngày 31/10 |
Dương lịch: Tháng 11 năm 2025
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 12/9 đến ngày 11/10
Ngày lễ, Sự kiện | Ngày Âm Lịch (năm Ất Tỵ) | Ngày Dương Lịch (2025) |
Rằm tháng 9 | Ngày 15/9 | Thứ 3, ngày 4/11 |
Ngày Pháp luật Việt Nam | Ngày 20/9 | Chủ nhật, ngày 9/11 |
Ngày Lễ độc thân | Ngày 22/10 | Thứ 3, Ngày 11/11 |
Ngày Nhà giáo Việt Nam | Ngày 1/10 | Thứ 5, ngày 20/11 |
Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam | Ngày 4/10 | Chủ nhật, ngày 23/11 |
Tết Thường Tân | Ngày 10/10 | Thứ 7, ngày 29/11 |
Dương lịch: Tháng 12 năm 2025
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 12/10 đến ngày 12/11
Ngày lễ, Sự kiện | Ngày Âm Lịch (năm Ất Tỵ) | Ngày Dương Lịch (2025) |
Ngày thế giới phòng chống AIDS | Ngày 12/10 | Thứ 2, ngày 1/12 |
Rằm tháng 10 (Tết Hạ Nguyên) | Ngày 15/10 | Thứ 5, ngày 4/12 |
Ngày toàn quốc kháng chiến | Ngày 30/10 | Thứ 6, ngày 19/12 |
Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam | Ngày 3/11 | Thứ 2, ngày 22/12 |
Ngày lễ Giáng sinh | Ngày 5/11 | Thứ 4, ngày 24/12 |
Dương lịch: Tháng 1 năm 2026
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 13/11 đến ngày 13/12
Ngày lễ, Sự kiện | Ngày Âm Lịch (năm Ất Tỵ) | Ngày Dương Lịch (2026) |
Tết dương lịch 2026 | Ngày 13/11 | Thứ 5 ngày 1/1 |
Rằm tháng 11 (Âm) | Ngày 15/11 | Thứ 7, ngày 3/1 |
Mùng 1 tháng chạp | Ngày 1/12 | Thứ 2, ngày 19/1 |
Dương lịch: Tháng 2 năm 2026
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 14 tháng 12 năm Ất Tỵ đến ngày 12 tháng 1 năm Bính Ngọ.
Đây là tháng giao thoa giữa năm Ất Tỵ và năm Bính Ngọ. Thứ 2 ngày 16/2/2026 tức ngày 29/12 là ngày cuối cùng năm Ất Tỵ. Năm Bính Ngọ – Con Ngựa, Mệnh Thủy, nạp âm Thiên Hà Thủy.
Ngày lễ, Sự kiện | Ngày Âm Lịch (Ất Tỵ – Bính Ngọ) | Ngày Dương Lịch (2026) |
Rằm tháng 12 (tháng chạp) | Ngày 15/12/Ất Tỵ | Thứ 2, ngày 2/2 |
Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam | Ngày 16/12/Ất Tỵ | Thứ 3, ngày 3/2 |
Tết Ông Công Ông Táo | Ngày 23/12/Ất Tỵ | Thứ 3, ngày 10/2 |
Lễ tình yêu (Ngày Valentine) | Ngày 27/12/Ất Tỵ | Thứ 7, ngày 14/2 |
Lễ tất niên (Giao thừa) | Ngày 29/12/Ất Tỵ | Thứ 2, ngày 16/2 |
Tết nguyên Đán Bính Ngọ 2026 | Ngày 1/1 – 3/1 Bính Ngọ | Từ thứ 3 ngày 17/2 – Thứ 5, ngày 19/2 |
Ngày vía Thần Tài | Ngày 10/1/Bính Ngọ | Thứ 5, ngày 26/2 |
Ngày Thầy thuốc Việt Nam | Ngày 11/1/Bính Ngọ | Thứ 6, ngày 27/2 |
Tổng hợp các ngày nghỉ lễ trong năm 2025
Để thuận tiện cho các bạn đọc theo dõi các ngày nghỉ lễ trong năm, Chúng tôi tổng hơp các ngày nghỉ lễ trong năm 2025 ở bảng dưới đây:
Ngày nghỉ lễ 2025 | Lịch Âm | Lịch Dương | Số ngày nghỉ |
Tết dương lịch 2025 (Tết Tây – 1/1 – dương lịch) | Ngày 2/12/Giáp Thìn | Thứ 4 ngày 1/1/2025 | 1 ngày |
Tết nguyên đán Ất tỵ 2025 | Từ ngày 29/12/Giáp Thìn – 6/1/ Ất Tỵ | Thứ 3, ngày 28/1 – Thứ 2, ngày 3/2/2025 | 5 ngày |
Giỗ Tổ Hùng Vương (10/3 – Âm lịch hàng năm) | Ngày 10 tháng 3 năm Ất Tỵ | Thứ 2, ngày 7/4/2025 | 1 ngày |
Ngày Chiến Thắng (30/4/1975 – dương lịch hàng năm) | Ngày 3 tháng 4 năm Ất Tỵ | Thứ 4, ngày 30/4/2025 | 1 ngày |
Ngày Quốc Tế Lao Động (1/5 – dương lịch hàng năm) | Ngày 4 tháng 4 năm Ất Tỵ | Thứ 5, ngày 1/5/2025 | 1 ngày |
Ngày Quốc Khánh (2/9 – dương lịch hàng năm) | Ngày 11 Tháng 7 năm Ất Tỵ | Thứ 2, ngày 1/9- Thứ 2, ngày 2/9/2025 | 2 ngày |
Tết dương lịch 2026 | Ngày 13 tháng 11 năm Ất Tỵ | Thứ 5, ngày 1/1/2026 | 1 ngày |
Trên đây là các ngày nghỉ lễ theo quy định, Bạn có lên kế hoạch cho bản thân và gia đình vào các dịp nghỉ lễ trên, kết hợp với 12 ngày nghỉ phép và các ngày nghỉ cuối tuần theo quy định của Luật Lao Động.